Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện

0/5 Phiếu bầu: 0
Báo cáo ứng dụng này

Diễn tả

Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật của điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro, đánh giá kỹ thuật toàn diện

Trước sự cạnh tranh khốc liệt giữa... Samsung và Huawei Đứng đầu danh mục điện thoại thông minh Dẫn đầu (hàng đầu)Vì vậy Huawei đã ban hành dòng P Nó cạnh tranh với dòng S của Samsung và dòng Mate mà nó cạnh tranh với dòng Note của Samsung.

Hôm nay chúng tôi có một chiếc điện thoại mới từ Dòng P là đối thủ của dòng điện thoại S10 Là công ty con của Samsung, liệu có cạnh tranh được? Chúng ta sẽ tìm hiểu về điều này thông qua đánh giá toàn diện trong bài viết này.

Mở hộp điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro

Trước tiên, chúng ta bắt đầu bằng cách mở vỏ điện thoại để tìm những thứ sau:

  1. Điện thoại Huawei P30 Pro
  2. Củ sạc điện thoại Huawei P30 Pro
  3. Cáp sạc là Type-C
  4. Chốt kim loại để mở cổng thẻ SIM của điện thoại.
  5. Sách bảo hành và hướng dẫn giải thích cách sử dụng điện thoại có sẵn bằng nhiều ngôn ngữ (tất nhiên bao gồm cả tiếng Ả Rập).
  6. Một nhãn dán bảo vệ được dán sẵn trên màn hình.
  7. Tai nghe.
  8. Vỏ silicon trong suốt để bảo vệ mặt sau của điện thoại khỏi trầy xước.

Thông số kỹ thuật Huawei P30 Pro

bộ nhớ ngoài
  • Máy hỗ trợ lắp bộ nhớ lưu trữ ngoài với dung lượng lên tới 256 GB.
  • Bộ nhớ lưu trữ ngoài được đặt ở vị trí của một trong hai thẻ SIM.
Bộ nhớ trong và ngẫu nhiên
  • Phiên bản đầu tiên: Bộ nhớ trong 128 GB với RAM 8 GB.
  • Phiên bản thứ hai: Bộ nhớ trong 256 GB với RAM 8 GB.
  • Phiên bản thứ ba: Bộ nhớ trong 512 GB với RAM 8 GB.
Bộ xử lý đồ họa
  • Bộ xử lý Mali-G76 MP10 được hỗ trợ bởi chế độ GPU Turbo
Bộ xử lý chính
  • Bộ xử lý Kirin 980 với kiến ​​trúc 7 nm.
Hệ điều hành
  • Hệ thống Android Pie 9
  • Giao diện người dùng: Giao diện Huawei EMUl 10.
Camera phía trước
  • Camera đơn 32 megapixel với khẩu độ ống kính F/2.0
Máy ảnh sau
  • Camera bốn của Leica Optics
  • Camera đầu tiên: 40 megapixel và khẩu độ ống kính F/1.6 để chụp ảnh góc rộng.
  • Camera thứ hai: 20 megapixel và khẩu độ ống kính F/2.2 để chụp ảnh góc cực rộng.
  • Camera thứ ba: Độ phân giải 8 megapixel và khẩu độ ống kính F/3.4 để chụp ảnh tele và zoom.
  • Camera thứ tư: là camera TOF để chụp ảnh 3D.
  • Hỗ trợ zoom lên tới 50X
  • Nó hỗ trợ quay video 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây và chụp ảnh chuyển động chậm 720p ở tốc độ 960 khung hình/giây.
cục pin
  • Dung lượng pin: 4200mAh.
  • Hỗ trợ sạc nhanh, sạc không dây và sạc ngược.
màn hình
  • Kích thước màn hình: 6.47 inch.
  • Loại màn hình: OLED
  • Độ phân giải màn hình: Màn hình có chất lượng 2340 * 1080 pixel (FHD+) và mật độ 398 pixel mỗi inch.
  • Hỗ trợ HDR10 và chế độ làm dịu mắt để bảo vệ mắt khỏi tia xanh.
  • Màn hình chiếm khoảng 88.6% diện tích mặt trước của điện thoại.
  • Màn hình được bảo vệ bởi một lớp kính cường lực Corning Gorilla Glass.
Kích thước điện thoại
  • 158*73.4*8.41 mm.
cân nặng
  • 192 gam.
Ngày phát hành
  • Tháng 2019 năm XNUMX.
Màu sắc
  • màu đỏ.
  • Mau xanh.
  • Màu xanh da trời (màu sữa).
  • màu đen.
  • Vàng.
Các bổ sung khác
  • Chống nước và bụi với chứng nhận IP68 ở độ sâu 2 mét trong nửa giờ.
  • Công nghệ OOT
  • Cảm biến vân tay, nhận dạng khuôn mặt, độ gần, con quay hồi chuyển, cảm biến nhiệt độ, la bàn, gia tốc kế.
  • Hỗ trợ thêm micro để cách ly tiếng ồn.
Giá xấp xỉ?
  • 1125 đô la Mỹ.

⚫ Không có gì đảm bảo thông số kỹ thuật hay giá thành của thiết bị là chính xác 100%!!! Phải được cảnh báo

Tính năng điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro

  • Chất lượng của camera phía sau sẽ không thể sánh bằng các điện thoại cạnh tranh.
  • Bộ xử lý Kirin mới nhất với bộ xử lý đồ họa hiệu năng cao.
  • Điện thoại sạc trong vòng chưa đầy một giờ.
  • Phần notch nhỏ với vài bezels xung quanh màn hình.

Lỗi điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro

  • Nó không hỗ trợ cổng 3.5
  • Điện thoại nặng 192% tương đối nặng.
  • Không có vị trí hoặc vị trí đặc biệt riêng biệt trong bộ nhớ lưu trữ ngoài.
  • Màn hình của đối thủ cạnh tranh là S10 có tốc độ điểm ảnh cao hơn.

Đánh giá điện thoại Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro

Điện thoại nổi bật ở camera sau với tính năng zoom lên tới 50x, tốt nhất tính đến thời điểm hiện tại, với phần cứng mới nhất với bộ xử lý Kiri 980 và màn hình OLED. Tuy nhiên, màn hình S10 tốt hơn về mật độ điểm ảnh. Điện thoại cũng xuất sắc ở phần notch nhỏ và vài cạnh xung quanh màn hình.

Để lại bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được biểu thị bằng *